Có 1 kết quả:
指教 chỉ giáo
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ dạy, chỉ bảo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngộ kiến thư thư, chân thị thiên duyên xảo hợp, cầu thư thư chỉ giáo” 如今遇見姐姐, 真是天緣巧合, 求姐姐指教 (Đệ lục thập tam hồi) Bây giờ được gặp chị, thực là duyên trời đem lại, nhờ chị bảo giúp cho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trỏ đường và dạy cho biết.
Bình luận 0